Từ điển Thiều Chửu
襲 - tập
① Áo lót, một bộ quần áo gọi là nhất tập 一襲. ||② Noi theo, như duyên tập 沿襲 noi cái nếp cũ mà theo. Đời nối chức tước gọi là thế tập 世襲. ||③ Đánh lẻn, đánh úp, làm văn đi ăn cắp của người gọi là sao tập 抄襲. ||④ Áo liệm người chết. ||⑤ Mặc áo. ||⑥ Chịu nhận, ||⑦ Hợp lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
襲 - tập
Cái áo mặc chồng ra ngoài — Nhiều lớp chồng chất — Một cái ( nói về quần áo ). Td: Y nhất tập ( một cái áo ) — Noi theo đời trước — Đánh úp.


繼襲 - kế tập || 抄襲 - sao tập || 套襲 - sáo tập || 襲蔭 - tập ấm || 襲攻 - tập công || 襲奪 - tập đoạt || 襲後 - tập hậu || 襲虛 - tập hư || 襲撃 - tập kích || 襲封 - tập phong || 襲殺 - tập sát || 襲爵 - tập tước || 掩襲 - yểm tập ||